19/09/2016
Chất lượng nước hồ bơi là mối quan tâm hàng đầu của những người yêu thích bộ môn thể thao này. Chính vì thế mà các nhà sản xuất thiết bị hồ bơi trên thế giới đặc biệt chú tâm vào công nghệ xử lý nước hồ bơi để có thể giữ cho nước trong hồ luôn trong sạch, đạt chuẩn & không đóng rêu.
PoolSpa Vietnam xin giới thiệu TIÊU CHUẨN NƯỚC HỒ BƠI với 2 nội dung như sau: Tiêu chuẩn nước đầu vào & Tiêu chuẩn hóa chất trong bể bơi.
1.1 Tiêu chuẩn nước đầu vào
Tiêu chuẩn nước bể bơi được đưa ra theo một số căn cứ và quy định như:
- Căn cứ vào tiêu chuẩn chất lượng nước của Việt Nam TCVN5942-1995
- Căn cứ vào tiêu chuẩn cho phép chất lượng nước cấp vào bể bơi của Quốc tế
- Và một số tiêu chuẩn khác
Từ một số căn cứ trên, chúng ta có thể đưa ra bảng tiêu chuẩn chất lượng nước cấp vào bể bơi, nhằm đảm bảo sức khoẻ của nhân dân và tạo điều kiện tốt cho quá trình xử lý nước bể bơi
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
1 |
PH |
|
6.5 đến 8.0 |
2 |
Độ màu |
|
5 đến 50 |
3 |
Độ cứng (tính theo CaCO3) |
Pt – Co |
150 - 500 |
4 |
Tổng lượng kiềm (tính theo CaCO3) |
Mg/l |
80 – 50 |
5 |
Chất rắn lơ lửng |
Mg/l |
Nhỏ hơn 20 |
6 |
Ôxy hoà tan |
Mg/l |
Lớn hơn 6 |
7 |
Asen |
Mg/l |
Nhỏ hơn 0,05 |
8 |
Cadmi |
Mg/l |
Nhỏ hơn 0,01 |
9 |
Chì |
Mg/l |
Nhỏ hơn 0,05 |
10 |
Crôm (Cr+6) |
Mg/l |
Nhỏ hơn 0,05 |
11 |
Xianua |
Mg/l |
Nhỏ hơn 0,01 |
12 |
Đồng |
Mg/l |
Nhỏ hơn 1,0 |
13 |
Florua |
Mg/l |
Nhỏ hơn 1,0 |
14 |
Kẽm |
Mg/l |
Nhỏ hơn 5,0 |
15 |
Mangan |
Mg/l |
0,1 |
16 |
Amoniăc (tính theo N) |
Mg/l |
Nhỏ hơn 0,05 |
17 |
Phênol |
Mg/l |
Nhỏ hơn 0,001 |
18 |
Sắt |
Mg/l |
1 – 5 |
19 |
Sunphát |
Mg/l |
200 – 400 |
20 |
Thuỷ ngân |
Mg/l |
Nhỏ hơn 0,001 |
21 |
BOD |
Mg/l |
0 – 25 |
22 |
COD |
Mg/l |
35 |
23 |
Fecalcoli |
MPN/100ml |
Không |
24 |
Coliorm |
MPN/100ml |
3 |
1.2 Tiêu chuẩn hoá chất trong bể bơi
Bể bơi |
Mức tối thiểu |
Lý tưởng |
Mức tối đa |
Độ clo dư |
1,0 |
1,0 – 3,0 |
3,0 |
Hỗn hợp clo |
0 |
0 |
0,2 |
Brôm |
2,0 |
2,0 – 4,0 |
4,0 |
Độ pH |
7,2 |
7,2 – 7,6 |
7,8 |
Tổng lượng kiềm |
60 |
80–100 đối với clo dạng dung dịch, cal hypo, lithium hypo 100 – 120 đối với clo dạng khí, dichlor, trichlor và hợp chất brôm |
180 |
Tổng chất rắn hoà tan |
300 |
1000 – 2000 |
3000 |
Độ cứng canxi |
150 |
200 – 400 |
500 – 1000 |
Axit |
10 |
30 – 50 |
150 ngoại trừ những nơi được phòng y tế kiểm định, lượng đòi hỏi là 100 ppm |
Hy vong các thông tin trên đây hữu ích cho Quý khách.
Cần tư vấn thêm thông tin về ý tưởng, thiết kế, công nghệ, thiết bị, xây dựng hồ bơi, vui lòng liên lạc với PoolSpa Vietnam theo thông tin:
Hoặc gửi thông tin yêu cầu của bạn đến form YÊU CẦU BÁO GIÁ để được PoolSpa Vietnam tư vấn cụ thể nhất!
Trân trọng!